38)•advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
39)•go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
40)•leave someone alone (để ai yên…)
41)•By + V-ing (bằng cách làm…)
42)•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
* I decide to study English.
43)•for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
44)•when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
45)•When + S + V(qkd), S + had + Pii
46)•Before + S + V(qkd), S + had + Pii
47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd)
48)•to be crowded with (rất đông cài gì đó…)
49)•to be full of (đầy cài gì đó…)
50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
51)•except for/ apart from (ngoài, trừ…)
52)•as soon as (ngay sau khi)
53)•to be afraid of (sợ cái gì..)
54)•could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
55)•Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì…)
56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
*1: That film is boring.
*2: He is bored.
*3: He is an interesting man.
*4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
57)•in which = where; on/at which = when
58)•Put + up + with + V-ing (chịu đựng…)
59)•Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó…)
60)•Get + adj/ Pii
61)•Make progress (tiến bộ…)
62)•take over + N (đảm nhiệm cái gì…)
63)•Bring about (mang lại)
64)•Chú ý: so + adj còn such + N
65)•At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
66)•To find out(tìm ra),To succeed in (thành công trong…)
67)•Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic (đi nghỉ)
68)•One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những…)
69)•It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tại hoàn thành
70)•Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào…)
71)•To be fined for (bị phạt về)
72)•from behind (từ phía sau…)
73)•so that + mệnh đề (để….)
74)•In case + mệnh đề (trong trường hợp…)
75)•can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive.